Trang chủ / Nhựa PLA / Vật liệu PLA

Vật liệu PLA

Nhựa PLA

VND 480,000

  • Kích thước in: 1.75mm; 3.00mm
  • Vật liệu in:
  • Độ dầy lớp in: microns
  • Kết nối:
  • Công suất tiêu thụ:
  • Xuất xứ:
  • Bảo hành:
  • Đánh giá sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
Sợi nhựa PLA (Polylactic Acid): Nhựa PLA là một nhựa nhiệt dẻo phân hủy sinh học có nguồn gốc từ các nguồn tái tạo, chẳng hạn như bột ngô, mía, củ sắn hoặc thậm chí tinh bột khoai tây . Điều này tạo giải pháp thân thiện với môi trường và an toàn khi sử dụng trong nhà.
- Việc sử dụng sợi PLA được cho là khó khăn vì nó hơi giòn khi hạ nhiệt. Ngưỡng nhiệt độ của nó thấp hơn so với ABS. Máy in sẽ hóa lỏng tan chảy nhựa bằng vòi phun ở nhiệt độ khoảng  190 -220°C.
- PLA có thể đánh bóng được và có thể sơn với sơn acrylic , trước khi sơn nên sử dụng một lớp sơn lót. - - PLA trở thành sự lựa chọn phổ biến trong in 3D, vì thân thiện với môi trường. PLA có thể phát sáng trong bóng tối.

Mô hình đấu trường La Mã, nhựa PLA
Mô hình đấu trường La Mã, nhựa PLA. Máy in 3D Flashforge Creator Pro

Mẫu cánh quạt in 3D, nhựa PLAMẫu cánh quạt in 3D, nhựa PLA. Máy in 3D Creality Cr - 10Max


Black Cat, nhựa PLABlack Cat, nhựa PLA. Máy in 3D Flashforge Creator Pro
Tính chất vật liệu ABS HIPS PLA PVA
Nhiệt độ in 220-260°C 220-260°C 190-220°C 190-200°C
Nhiệt độ cho lớp in đầu 235°C 260°C 195°C 195°C
Print base material Acrylic/ABS MDF/ABS MDF/PLA MDF/PVA
Raft required Tùy chọn Tùy chọn
Đường kính vật liệu 3/1,75 mm 3/1,75 mm 3/1,75 mm 3/1,75 mm
Trọng lượng cuận 1kg 1kg 1kg 0,5 kg
Dung sai Φ 3mm: 2,9÷3.0mm; Φ 1,75mm: 1,7÷1.8mm
Đặc tính Hoạt động ổn định, bền, chịu lực tốt, chịu nhiệt cao Tỷ lệ hao phí thấp, phân hủy sinh học, hòa tan trong Limonene Bề mặt mịn, độ trong tốt, phân hủy sinh học, độ cứng cao Không độc hại, hoạt động tốt với PLA, mềm mại, hòa tan trong nước ở nhiệt độ bình thường
Up