- Đánh giá sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
Sợi nhựa ABS (Acrylonitrile Butadiene Styrene): Nhựa ABS được kết hợp bởi 3 thành phần Acrylonitrile, Butadien và Styrene.
- Với sự kết hợp tuyệt vời của độ dẻo và độ cứng. Acrylonitrile cung cấp độ cứng bề mặt còn Butadien lại cung cấp độ dẻo. Nhựa có nguồn gốc từ dầu mỏ, dễ dàng hòa tan trong axeton, khi in thải ra khí độc.
- Sản phẩm từ ABS có đặc tính là rất bền, chịu lực tốt và chịu nhiệt cao. Máy in sẽ hóa lỏng tan chảy nhựa bằng vòi phun ở nhiệt độ khoảng 220-260°C. Khi sử dụng cần trang bị thêm một printbed nước nóng nhằm ngăn chặn cong vênh hay nứt bề mặt sản phẩm.
- Vật liệu ABS phù hợp cho nhiều mục đích in 3D khác nhau, đặc biệt là nó có thể dễ dàng đánh bóng để làm nhẵn bề mặt sản phẩm và loại bỏ các giá đỡ. Nhược điểm là không phân hủy sinh học, bay mầu khi chịu tác động bởi ánh sáng mặt trời.
- Với sự kết hợp tuyệt vời của độ dẻo và độ cứng. Acrylonitrile cung cấp độ cứng bề mặt còn Butadien lại cung cấp độ dẻo. Nhựa có nguồn gốc từ dầu mỏ, dễ dàng hòa tan trong axeton, khi in thải ra khí độc.
- Sản phẩm từ ABS có đặc tính là rất bền, chịu lực tốt và chịu nhiệt cao. Máy in sẽ hóa lỏng tan chảy nhựa bằng vòi phun ở nhiệt độ khoảng 220-260°C. Khi sử dụng cần trang bị thêm một printbed nước nóng nhằm ngăn chặn cong vênh hay nứt bề mặt sản phẩm.
- Vật liệu ABS phù hợp cho nhiều mục đích in 3D khác nhau, đặc biệt là nó có thể dễ dàng đánh bóng để làm nhẵn bề mặt sản phẩm và loại bỏ các giá đỡ. Nhược điểm là không phân hủy sinh học, bay mầu khi chịu tác động bởi ánh sáng mặt trời.
Tính chất vật liệu | ABS | HIPS | PLA | PVA |
Nhiệt độ in | 220-260°C | 220-260°C | 190-220°C | 190-200°C |
Nhiệt độ cho lớp in đầu | 235°C | 260°C | 195°C | 195°C |
Print base material | Acrylic/ABS | MDF/ABS | MDF/PLA | MDF/PVA |
Raft required | có | có | Tùy chọn | Tùy chọn |
Đường kính vật liệu | 3/1,75 mm | 3/1,75 mm | 3/1,75 mm | 3/1,75 mm |
Trọng lượng cuận | 1kg | 1kg | 1kg | 0,5 kg |
Dung sai | Φ 3mm: 2,9÷3.0mm; Φ 1,75mm: 1,7÷1.8mm | |||
Đặc tính | Hoạt động ổn định, bền, chịu lực tốt, chịu nhiệt cao | Tỷ lệ hao phí thấp, phân hủy sinh học, hòa tan trong Limonene | Bề mặt mịn, độ trong tốt, phân hủy sinh học, độ cứng cao | Không độc hại, hoạt động tốt với PLA, mềm mại, hòa tan trong nước ở nhiệt độ bình thường |